Loading...

Gọi tên các loại động vật trong tiếng anh (P.3)

Tên các loại động vật trong tiếng anh (Phần 3)

Tiếp tục với series từ vựng tiếng anh về động vật, vtenglish sẽ hướng dẫn bạn đọc học và sử dụng các từ ngữ gọi tên động vật trong tiếng anh. Đồng thời giới thiệu tới bạn đọc những thực tế vui, những thành ngữ xung quanh các loại động vật.

Nếu chưa xem p2 phần đầu của loạt bài các bạn ghé link bên dưới nhé:

Tên các loại động vật trong tiếng anh (Phần 1)

Gọi tên các loại động vật trong tiếng anh (P.2)

Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ or crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: a large hard-skinned reptile that lives in and near rivers and lakes. A predator with long nose (Một loại bò sát sống ở các khu vực sông hồ. Là một loài động vật ăn thịt với chiếc mũi dài.

Example:

  • Alligators continue to grow throughout their lifetimes. Male American alligators average 2.5 to 3 meters long, while females tend to be slightly smaller. Very old males can get quite large, up to 5 meters long and weighing over 500 kg. (Cá sấu sẽ phát triển liên tục suốt cuộc đời của chúng. Những con cá sấu Mỹ đực trung bình dài từ 2.5-3 mét, trong khi những con cái thì nhỏ hơn đôi chút. Những con đực già có thể dài tới 5 mét và nặng hơn 500kg).

Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/: a small, very intelligent African ape with black or brown fur. (Một loại linh trưởng Châu Phi nhỏ, rất thông minh với bộ lông đen hoặc nâu).

Example:

  • Wild chimpanzees only live in Africa (Những con tinh tinh tự nhiên chỉ sống ở Châu Phi).
  • Humans and chimpanzees share 95 to 98 percent of the same DNA. (Người và tinh tinh có chung 95-98% bộ nhiễm sắc thể).
  • Male chimpanzees show their power in displays way. Their hair stands on end so they look bigger, they scream, stamp their feet, dragging branches, or hurling rocks to scare a way other chimpanzees.(Những con tinh tinh đực thể hiện sức mạnh của chúng một các rất phô trương. Lông của chúng dựng ngược lên vì vậy trông chúng to lớn hơn, chúng gào thét, giậm chân, kéo ngã cành cây, ném đá để dọa những con khác.)

Gorilla /gəˈrɪl.ə/: a large ape that comes from western Africa. (Một loại linh trưởng lớn từ Tây Phi).

Example:

  • Gorillas have hands and feet like humans including thumbs and big toes. (Đười ươi/Khỉ đột có đôi bàn tay và bàn chân giuốn người bao gồm cả những ngón tay cái và những ngón chân to.)
  • Gorillas can learn sign/body language to communicate with humans. (Những con Đười ươi có thể ngôn ngữ cơ thể để giao tiếp với con người.)

Monkey /’mʌɳki/: an animal  has a long tail and can climbs trees really well. Their appearance likes humans (Một loại động vật có đuôi dài và có thể leo trèo rất giỏi. Bề ngoài của chúng giống con người).

Example:

  • No more monkeying around! Let’s get serious about our task. (Đừng “nhây” nữa! Hãy nghiêm túc về nhiệm vụ của chúng ta).

To monkey around = to behave in a silly or careless way

Ant /ænt/: a very small insect which lives under the ground in large and highly organized social groups. (Một loại côn trùng nhỏ sống dưới đất trong một tổ và có tổ chức).

  • Do you have ants in your pants? Keep calm she will come (Sao bạn phấn khích quá vậy? Bình tĩnh đi cô ấy sẽ tới).

Have ants in your pants = to not be able to keep still because you are very excited or worried about something

Deer /dɪəʳ/ a quite large four-legged animal which eats grass and leaves. The male has horn or so call antlers. (Một loại động vật ăn cỏ và lá cây 4 chân. Những con đực có sừng hay còn gọi là nhung hươu).

Example:

Hind/doe = Hươu/nai cái

Stag/buck = Hươu/nai đực

  • Deer often live in a heard (Những con hươu thường sống theo đàn)

Dolphin /ˈdɒl.fɪn/: a sea mammal that is large, with a long pointed mouth and friendly with human. (Một loại động vật có vú, to lớn sống ở biểnvới cái miệng nhọn dài và rất thân thiện với con người).

Example:

  • Compared to other animals, dolphins are believed to be very intelligent. (So với các loại động vật khác, Cá heo là loại động vật rất thông minh).
  • Dolphins use a blowhole on top of their heads to breathe. (Những con cá hít thở qua một chiếc “mũi” trên đầu của chúng).

Shark /ʃɑːk/: a large fish that has sharp teeth and a triangular fin on its back. (Một loại cá lớn với những chiếc răng sắc nhọn và một cái vây hình tam giác trên lưng).

Example:

  • Sharks do not have bones (Những con cá mập không có xương)
  • Shark skin feels similar to sandpaper (Sờ vào da cá mập giống giấy nhám)

Duck /dʌk/: a bird that lives by water, has webbed feet, a short neck and a large beak (Một loài thuộc họ chim sống gần nước, chân có màng, cổ ngắn và mỏ lớn).

Example:

  • I have no idea with my future, my career, I’m a lame duck (Tôi không biết phải làm gì với tương lai và sự nghiệp của tôi, Tôi là kẻ thất bại).

A lame duck = an unsuccessful person

Eagle /ˈiː.gļ/: a large bird with a curved and sharp beak which eats meat and having excellent eyesight. (một loài chim lớn với một cái mỏ cọng và sắc nhọn, là loài ăn thịt và có một thị lực rất tốt).

Example:

  • Eagles build their nests on high cliffs or in tall trees. (Đại bàng làm tổ ở những vách đá hay trên những cây cao)
  • Eagles have powerful talons which help them catch prey. (Đại bàng có những chiếc móng vuốt đầy sức mạnh giúp chúng bắt con mồi)

Owl /aʊl/: a bird with a large eyes, and strong curved talons, which hunts small mammals at night. (một loại chim với đôi mắt to, với bộ móng vuốt cong có thể săn những loại động vật nhỏ vào buổi tối).

Example:

  • I’m love to sleep early, so I’m not a night owl (Tôi thích đi ngủ sớm, vì vậy tôi không phải là cú đêm).

A night owl = some one often stay up lat(cú đêm hay những người thích thức khuya)

Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: a very large grey mammal which has a trunk which it can pick things up like an arm. (Một loại động vật có vú lớn màu xám có vòi dùng để hít thở và cầm nắm như một cái tay).

Example:

  • Elephants are the world’s largest land animal (Voi là loài vật sống trên cạn lớn nhất).
  • Male African elephants can reach 3 m tall and weigh up to 7.5 tons (Những con voi đực Châu Phi có thể cao tới 3 mét và nặng 7.5 tấn)

Fox /fɑːks/: a wild mammal belonging to the dog family which has a pointed face and ears, a big furry tail and often reddish-brown fur (Một loại động vật có vũ sống hoang giã, thuộc họ chó, mặt và tai nhọn, đuôi lớn và lông thường có màu nâu đỏ).

Example:

  • Female foxes give birth once a year, one to eleven pups each time (Những con cáo cái đẻ một lần mỗi năm, mỗi lần đẻ từ 1 -11 con cáo con)
  • Foxes are known to be friendly and curious animal, they love play with balls (Cáo được biết đến là loài động vật thân thiện và tò mò, chúng thích chơi với những quả bóng/banh).

Wolf /wʊlf/: a wild animal of the dog family (Một loại động vật hoang dã lớn cùng họ với chó, cáo)

Example:

Wolves are the largest members of the dog family.

I want to do things by my own way, I’m a lone wolf (Tôi muốn làm mọi thứ theo cách của riêng mình, Tôi là kẻ độc hành

A lone wolf = someone who prefer to be alone = kẻ độc hành

Leave a Reply