Tuyệt chiêu chinh phục cách sử dụng câu so sánh hơn và so sánh nhất
COMPARATIVE AND THE SUPERLATIVE – SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT
COMPARATIVE ADJECTIVES – CÁC TÍNH TỪ SO SÁNH HƠN
Comparative adjectives are used to compare differences between the two objects (larger, smaller, faster or higher). (Tính từ so sánh hơn được dùng để so sánh sự khác nhau giữa hai vật (Lớn hơn, nhỏ hơn, nhanh hơn hay cao hơn).
STRUCTURE (cấu trúc): Noun (subject) + verb + comparative adjective + than + noun (object).
EXAMPLES
- I’m taller than him (Tôi cao hơn anh ấy)
- My house is larger than hers. (Nhà tôi thì lớn hơn nhà của cô ấy)
- This box is smaller than the one I lost. (Cái hộp này thì nhỏ hơn cái mà tôi bị mất)
- Tien and Lan are both my friends, but I like Tien better. (“than Lan” is removed) (Tiến và Lan đều là bạn của tôi, nhưng tôi thích Tiến hơn, ở đây “hơn Lan” có thể được lược bỏ đi).
SUPERLATIVE ADJECTIVES – CÁC TÍNH TỪ SO SÁNH NHẤT
Superlative adjectives are used to compare an object with others in a certain area ( can be: the tallest, the smallest, the fastest or the highest). (Các tính từ so sánh nhất được sử dụng để so sánh một vật so với những vật khác trong cùng một phạm vi (có thể là: Cao nhất, nhỏ nhất, nhanh nhất hoặc cao nhất).
STRUCTURE (cấu trúc): Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
EXAMPLES
- I’m the tallest one in my class (Tôi thì cao nhất lớp)
- My house is the largest one in town. (Nhà tôi to nhất thị trấn)
- Landmark 81 is the tallest building in VN (Lanmark 81 là toàn nhà cao nhất VN).
- There are 10 men in our department and I’m the most handsome (“of 10 men” removed) (Có mười nam giới trong bộ phận của chúng tôi và tôi đẹp trai nhất)
FORMING COMPARATIVE AND SUPERLATIVE ADJECTIVES (CÁCH HÌNH THÀNH TÍNH TỪ SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT)
One syllable adjective (Tính từ một âm tiết)
Add -er for the comparative and -est for the superlative. If the adjective has a consonant + single vowel + consonant, the final consonant must be doubled before adding the ending. (Thêm -er trong so sánh hơn và -est trong so sánh nhất. Nếu tính từ bao gồm phụ âm+nguyên âm+phụ âm thì phụ âm cuối phải nhân đôi trước khi thêm hậu tố -er/-est)
EXAMPLES
Adjective | Comparative | Superlative |
Tall | taller | tallest |
fast | faster | fastest |
big | bigger | biggest |
small | smaller | smallest |
Two syllables adjective (Tính từ hai âm tiết)
In comparative, adjectives with two syllables can form the comparative either by adding -er or add “more” in front of the adjectives. In superlative, either by adding -est or add “most” in front of the adjectives. For adjectives ending in “y”, change the “y” to an “i” before adding the ending. (Trong so sánh hơn, Các tính từ hai âm tiết có thể hình thành bằng cách thêm -er hoặc thêm “more” vào trước tính từ. Trong so sánh nhất, có thể thêm -est hoặc thêm “most” vào trước tính từ. Những tính từ có nguyên âm “y” cuối, đổi “y” thành “i” trước khi thêm -er/-est).
Adjective | Comparative | Superlative |
busy | busier | busiest |
happy | happier | happiest |
peaceful | more peaceful | most peaceful |
pleasant | more pleasant | most pleasant |
careful | more careful | most careful |
thoughtful | more thoughtful | most thoughtful |
Three or more syllables adjective (Tính từ ba, bốn… âm tiết)
Adjectives with three or more syllables form the comparative by putting more in front of the adjective, and the superlative by putting most in front. (Đối với các tính từ ba âm tiết trở nên trong so sánh hơn ta thêm “more” vào trước tính từ. Trong so sánh nhất, thêm “most” vào trước tính từ).
Adjective | Comparative | Superlative |
expensive | More/less expensive | Most expensive |
important | More important | Most important |
dangerous | More dangerous | most dangerous |
Exciting | More exciting | most exciting |
Special adjectives
These very common adjectives have completely irregular comparative and superlative forms. For these you have to remember by your self. (Có một vài tính từ rất phổ biết và không theo quy tắc nào bên trên. Đối với những từ này bạn phải tự nhớ thôi).
Adjective | Comparative | Superlative |
good | better | best |
bad | worse | worst |
much | more | most |
far | further/farther | furthest/farthest |
little | less | least |
EXAMPLES
- Today is the worst day in my life. (Hôm nay là ngày tồi tệ nhất trong cuộc đời tôi)
- You play tennis better than I do. (Bạn chơi tenis tốt hơn mình)
- This is the least expensive a pair of shoes in the store. (Đây là đôi giày rẻ nhất trong cửa hàng)
Làm sao để tập trung trong học tập.
Sử dụng Play, do và go cho các môn thể thao
Tet flowers in Buon Ma Thuot city
8 câu đố vui học từ vựng tiếng anh