Loading...

Từ vựng toán học thông dụng nhất trong tiếng anh

MATH VOCABULARY-TỪ VỰNG THÔNG DỤNG VỀ TOÁN HỌC TRONG TIẾNG ANH

Các đồ vật trong phòng ngủ-bedroom objectives

Các đồ vật trong phòng khách-Living room objectives

Các đồ vật trong phòng ngủ-bedroom objectives

When I was in school, math is my favorite subject, in this article I would like to talk about some common vocabularies related to math. Enjoy learning!

(Khi còn đi học, toán là môn yêu thích của tôi, trong bài này mời bạn đọc cùng tìm hiểu các từ vựng thông dụng liên quan tới toán học).

Equation (Phương trình)

Plus or add (Phép cộng)

2 + 2 = 4: Two plus two equals four

3 + 3 = 6: Three plus three is 6 (you can use both equals or is)

Minus, Subtract (Phép trừ)

4 – 2 = 2: Four minus two equals two

3 – 2 = 1: Three minus two is one

1 – 3 = -2: One minus 3 equals minus two

Times or Multiply (Phép nhân)

3 x 3 = 9: Three times three equals nine

3 x 3 = 9: Three times three is nine

5 x 5 = 25: Multiply five by five is twenty-five

4 x 2 = 8: Four multiplied by two is eight

Divide (Phép chia)

10 ÷ 2 = 5: Ten divided by two equals five

12 ÷ 2 = 6: Twelve divided by two is six

Percent (Phần trăm)

25%: twenty-five percent

Decimal Point (Số thập phân)

10.1: Ten point one

10.102: Ten point one zero two

-2.123: minus two point one two three

Fractions (Phân số)

1/n: Singular (số ít, 1 phần trên n phần)

1/2: A half, one half

1/3: A third, one third

1/4: A quarter, one quarter

x/n:  in which x > 1  Plural (số nhiều, 2, 3, 4… phần trên n phần)

2/3: two thirds

4/7: four sevenths

Exponentiation and roots (Lũy thừa và căn bậc)

54: Five to the power of four

4-9: Four to the power of minus nine

Especially:

42: Four squared

53: Five to the power of three

∜20: The fourth root of twenty

√5 : The square root of five

∛5: the cube root of five

That’s it!. Scroll down and like my Facebook page so we can communicate more often!.

And to learn more vocabulary please visit vtenglish.com/vocabulary

Leave a Reply