Loading...

Cách phát âm 5 hậu tố (suffix) phổ biến nhất trong tiếng anh

Hậu tố – suffix là gì?

Hậu tố (suffix) là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau thường được thêm vào cuối từ để thực hiện chức năng phân loại từ (Danh/tính/động trạng).

Example: Operate (Động từ, nghĩa: Vận hành hay hoạt động) –> Operation (Danh từ, nghĩa: Sự vận hành, sự hoạt động). Ở đây hậu tố -tion là hậu tố của một danh từ.

Trong bài này vtenglish sẽ giới thiệu tới 5 hậu tố DANH TỪ quan trọng và phổ biết nhất trong tiếng anh, cũng như làm thế nào để nhấn âm khi gặp các hậu tố này.

1. -tion

Phát âm: /ʃən/ trong hầu hết các trường hợp, khi phát âm  chúng ta nhấn vào âm tiết ngay trước hậu tố này

Example:

  • Operate –> OpeRAtion
  • Inform –> InforMAtion

Phát âm: /tʃən/ Khi phụ âm “S” đứng ngay trước hậu tố này và cũng vậy khi phát âm  chúng ta nhấn vào âm tiết ngay trước hậu tố này

Example:

  • QUEStion
  • SuGGEStion 

2. –sion

Phát âm: /ʃən/ trong hầu hết các trường hợp, khi phát âm  chúng ta nhấn vào âm tiết ngay trước hậu tố này.

Example:

  • Express –> exPRESsion
  • Impress –> imPRESsion

/ʒən/ Sau nguyên âm (ueoai) hoặc sau “R” khi phát âm  chúng ta nhấn vào âm tiết ngay trước hậu tố này.

Example:

    • DeCIsion
    • VeRsion

3. –ic

Phát âm: /ik/ khi phát âm  chúng ta nhấn vào âm tiết ngay trước hậu tố này.

Example:

  • Economy –> ecoNOMic
  • Academy –> acaDEMic
  • History –> hisTORic
  • Drama –> draMATic
  • Strategy –> straTEGic

4&5. –ety & –ity

Phát âm: /ə.t̬i/, (/ə.di/) khi phát âm  chúng ta nhấn vào âm tiết ngay trước hậu tố này.

Example:

  • Active –> acTIVity
  • Various –> vaRIety
  • Able –> aBILity
  • Major –> maJORity
  • Social –> soCIety
  • Possible –> PossiBILity

Làm sao để tập trung trong học tập.

Sử dụng Play, do và go cho các môn thể thao

That’s it!. Scroll down and like my Facebook page so we can communicate more often!. ( Chỉ vậy thôi! Mời các thanh niên kéo xuống cuối trang và like fanpage Vtenglish để học mỗi ngày)

Leave a Reply