Stop to do and stop doing – Tạm dừng để làm việc khác và dừng hẳn
How to use stop in a sentence – Sử dụng stop trong câu Stop + Ving When stop is followed by Ving, the activity is stopped, you will not do it anymore. (Khi stop theo sau bởi Ving, hoạt động đó sẽ ngừng hẳn, bạn sẽ không tiếp tục nữa.) Tien has finally stopped drinking […]